Silicon– Máy đếm tiền Bảng Anh siêu chính xác nhất trên thị trường hiện nay
Như quý vị đã biết Bảng Anh (GBP) là đồng tiền có lịch sử lâu đời nhất còn được sử dụng sau khi một số quốc gia thuộc khối EU chuyển sang dùng đồng Euro. Ngoài ra GBP là đồng tiền được lưu trữ trong các quỹ dự trữ ngoại tệ toàn cầu, mức phổ biến chỉ sau đồng Đô la Mỹ và đồng Euro. Bảng Anh đứng thứ tư về khối lượng giao dịch ngoại tệ toàn cầu sau đồng Đô la Mỹ, đồng Euro và đồng Yên Nhật.
Đồng Bảng Anh
Chính vì thế, khi lựa chọn máy đếm tiền người tiêu dùng đặc biệt là các cửa hàng vàng bạc, đơn vị tài chính, ngân hàng thường chọn máy đếm tiền ngoại tệ đặc biệt là những máy có khả năng đếm tiền Bảng Anh. Hiểu được nhu cầu đó trong lần ra mắt sản phẩm mới nửa cuối năm ngoái Silicon đã cho ra mắt thế hệ máy đếm tiền siêu giả hoàn toàn mới cùng tính năng kiểm đếm ngoại tệ thông minh trong đó có khả năng đếm và phát hiện đồng Bảng Anh giả. Đặc biệt vừa qua hãng đã cập nhật thêm tính năng đếm ngoại tệ mới của thế hệ máy đến tiền MC – 8Plus và MC – 7Plus.
Silicon MC 8Plus và MC 7Plus - Máy đếm tiền Bảng Anh siêu chính xác
Khi sử dụng máy đếm tiền Silicon MC 8Plus và MC 7Plus để kiểm đếm và phát hiện đồng GBP giả rất đơn giản. Chúng ta ấn giữ phím 4 trong vòng 3s, màn hình hiển thị hiện lên các loại tiền ngoại tệ mà máy có thể đếm như là USD, EURO, CNY, GBP... Các bạn ấn phím 1 để lựa chọn chức năng đếm tiền GBP và ấn start để máy sẵn sàng đếm. Cuối cùng các bạn chỉ cần cho ngoại tệ ở đây là đồng GBP vào khay đựng tiền và chờ đợi kết quả hiển thị trên màn hình của máy.
Silicon MC 8Plus và MC 7Plus - Máy đếm tiền Bảng Anh siêu chính xác
Khả năng đếm tiền ngoại tệ của máy đếm tiền Silicon MC 8Plus và MC 7Plus
Ngoài đếm tiền Bảng Anh, máy đếm tiền Silicon MC 8Plus và MC 7Plus còn có khả năng đếm được tới 30 loại ngoại tệ phổ biến trên thế giới khi nâng cấp phần mềm mới như: Real Brazil, Ringgit Malaysia, Rupiah Indonesia, Rupee Sri Lankan, Rupee Ấn Độ, Nhân dân tệ, Bạt Thái, Dinar Kuwaiti, Kyat Myanmar, Lira Thổ Nhĩ Kỳ, Đôla Singapore, Đôla Úc, Yên Nhật,...
Máy đếm tiền Silicon MC 8Plus
Khi được cập nhật thêm phần mềm với chức năng tuỳ chọn nâng cao, trong 1 lần cập nhật máy đếm tiền Silicon 8Plus có khả năng đến được 10 trong tổng số 32 đồng tiền phổ biến trên thế giới trong danh sách dưới đây:
Item | Currency (Loại tiền) | Country/Area (Quốc gia/Vùng lãnh thổ) |
| Item | Currency (Loại tiền) | Country/Area (Quốc gia/Vùng lãnh thổ) |
1 | VND | Việt Nam Đồng |
| 17 | PLN | Zloty Ba Lan |
2 | EUR | Euro |
| 18 | TWD | Đôla Đài Loan mới |
3 | USD | Đôla Mỹ |
| 19 | LBP | Bảng Lebanon |
4 | GBP | Bảng Anh |
| 20 | PHP | Peso Philippines |
5 | BRL | Real Brazil |
| 21 | MOP | Pataca Macau |
6 | MYR | Ringgit Malaysia |
| 22 | LAK | Kip Lào |
7 | IDR | Rupiah Indonesia |
| 23 | SGD | Đôla Singapore |
8 | LKR | Rupee Sri Lankan |
| 24 | AUD | Đôla Úc |
9 | INR | Rupee Ấn Độ |
| 25 | JPY | Yên Nhật |
10 | CNY | Nhân dân tệ |
| 26 | ILS | New Shekel Israel |
11 | THB | Bạt Thái |
| 27 | HKD | Đôla Hồng Kông |
12 | KWD | Dinar Kuwaiti |
| 28 | KHR | Riel Campuchia |
13 | MMK | Kyat Myanmar |
| 29 | CAD | Đôla Canada |
14 | TRL | Lira Thổ Nhĩ Kỳ |
| 30 | KRW | Won Hàn Quốc |
15 | RON | Leu Romania |
| 31 | RUB | Ruble Nga |
16 | ZAR | Rand Nam Phi |
| 32 | MXN | Peso Mexico |
Danh sách đơn vị tiền tệ của các quốc gia trên thế giới mà Silicon 8Plus có thể kiểm đếm được
Máy đếm tiền Silicon MC 7Plus
Còn đồi với model 7Plus khi được nâng cấp phần mềm cũng sẽ hỗ trợ người dùng kiểm đếm tối đa 10 loại tiền trong một lần nâng cấp của các nước ở danh sách bên dưới:
Item | Currency | Country/Area |
| Item | Currency | Country/Area |
1 | VND | Việt Nam Đồng |
| 15 | PHP | Peso Philippines |
2 | EUR | Euro |
| 16 | MOP | Pataca Macau |
3 | USD | Đôla Mỹ |
| 17 | AUD | Đôla Úc |
4 | GBP | Bảng Anh |
| 18 | MXN | Peso Mexico |
5 | TRL | Lira Thổ Nhĩ Kỳ |
| 19 | SGD | Đôla Singapore |
6 | MMK | Kyat Myanmar |
| 20 | TWD | Đôla Đài Loan mới |
7 | BRL | Real Brazil |
| 21 | JPY | Yên Nhật |
8 | INR | Rupee Ấn Độ |
| 22 | KRW | Won Hàn Quốc |
9 | MYR | Ringgit Malaysia |
| 23 | ILS | New Shekel Israel |
10 | CNY | Nhân dân tệ |
| 24 | KHR | Riel Campuchia |
11 | THB | Bạt Thái |
| 25 | RUB | Ruble Nga |
12 | ZAR | Rand Nam Phi |
| 26 | CAD | Đôla Canada |
13 | KWD | Dinar Kuwaiti |
| 27 | HKD | Đôla Hồng Kông |
14 | IDR | Rupiah Indonesia |
| 28 | LAK | Kip Lào |
Danh sách các đồng tiền mà model 7plus có thể kiểm đếm khi nâng cấp phần mềm
Để tham khảo các thông tin chi tiết về máy đếm tiền Bảng Anh cũng như khả năng đếm ngoại tệ của hai model máy đếm tiền thông minh này mời quý vị xem video: Trải nghiệm khả năng đếm ngoại tệ cùng máy đếm tiền thông minh Silicon hoặc truy cập silicon.com.vn.